Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quyến cố
quyến cố
đt. Đoái tưởng, nghĩ đến mà thương:
Quyến-cố một kẻ nghèo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quyến cố
- đoái thương đến
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quyến cố
đgt.
Chú ý trông nom.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quyến cố
đgt
(H. quyến: thương yêu; cố: quay lại nhìn) Yêu mến và thương nhớ:
Tưởng sự quê nhà, thêm tình quyến cố (TrTXương).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quyến cố
đt. Yêu mến, nhớ tưởng đến luôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quyến cố
Trông nom thân-thiết:
Đối với nhà bạn vẫn để lòng quyến-cố.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quyến dụ
quyến gió rủ mây
quyến luyến
quyến rũ
quyến thuộc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quyến cố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm