Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ra tay mặt, đặt tay trái
ra tay mặt, đặt tay trái
Nh. Lá mặt lá trái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ra tay mặt, đặt tay trái
ng
Chê kẻ tráo trở, lọc lừa:
Không nên giao thiệp với kẻ ra tay mặt, đặt tay trái ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ra tấm ra miếng
ra trận mới mài giáo
ra trò
ra tuồng
ra tuồng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ra tay mặt, đặt tay trái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm