Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ram
ram
đt. Chiên:
Ram thịt
. // (R) Thui, để trên lửa cho cháy hết lông con:
Chó ram
. // (Chm) Làm cho kim-loại dịu và bớt sức cản bên trong (tension interne) bằng cách vô lửa chậm và đều món đồ đã trui rồi, với một nhiệt-độ thấp hơn nhiệt-độ trui, rồi để nguội tự-nhiên:
Ram thép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ram
- (đph) d. Món ăn làm bằng bánh đa gói thịt và gia vị rán lên : Ram ngoài Bắc gọi là chả rán hoặc nem Sài Gòn.
- d. Xấp giấy gồm năm trăm tờ hoặc hai mươi thếp.
RAM
- (A. Random Access Memory: bộ nhớ truy nhập tuỳ ý, viết tắt) dt. Bộ nhớ của máy tính mà nội dung có thể sửa đổi được trong sử dụng thông thường; phân biệt với ROM
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ram
dt.
Tập hợp 500 tờ giấy hoặc 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy:
mua một ram giấy cỡ
A4.
ram
dt.
Nem rán.
ram
đgt.
Rán, chiên (thịt có ướp gia vị):
ram thịt
o
sườn ram mặn.
ram
(Random Accé Memory: bộ nhớ truy nhập tuỳ ý, viết tắt)
dt.
Bộ nhớ của máy tính mà nội dung có thể sửa đổi được trong sử dụng thông thường; phân biệt với ROM.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ram
dt
(Pháp: rame) Xấp giấy gồm hai mươi thếp:
Mua một ram giấy để viết sách.
ram
dt
(đph) Nem rán:
Ông cụ ngồi nhắm rượu với ram.
ram
dt
(do tiếng Anh Random Access Memory) Bộ nhớ của máy tính mà nội dung có thể tùy ý sửa đổi:
Giải thích cho học sinh hiểu thế nào là RAM.
ram
đgt
Nung kim loại đến nhiệt độ nhất định, nhằm giảm độ giòn:
Ram thép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ram
dt. Theo tiếng rame của Pháp phiên âm ra. Một manh giấy 500 tờ.
ram
dt. Rán:
Ram thịt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ram
(đph).- d
. Món ăn làm bằng bánh đa gói thịt và gia vị rán lên:
Ram ngoài Bắc gọi là chả rán hoặc nem Sài Gòn.
ram
.-
d.
Xấp giấy gồm năm trăm tờ hoặc hai mươi thếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ram
Rán, nướng:
Ram thịt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rám
rám má
rạm
ran
ran ran
* Tham khảo ngữ cảnh
Mặt mũi , da dẻ
ram
ráp bụi.
Ðôi bàn tay
ram
ráp chạm vào má Liên nóng hổi.
Tôi đuổi theo. Cỏ mềm dưới chân , lá lúa sắc quệt vào bắp chân
ram
ráp
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ram
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm