Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ram ráp
ram ráp
- Hơi ráp: Mặt bàn còn ram ráp, cần bào lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ram ráp
đgt.
Ráp (mức độ giảm nhẹ):
Mặt bàn còn ram ráp vì bào chưa kĩ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ram ráp
tt
Hơi ráp; Không được hoàn toàn nhẵn:
Mặt bàn còn ram ráp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ram ráp
.- Hơi ráp:
Mặt bàn còn ram ráp, cần bào lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rám má
rạm
ran
ran ran
ran rát
* Tham khảo ngữ cảnh
Mặt mũi , da dẻ
ram ráp
bụi.
Ðôi bàn tay
ram ráp
chạm vào má Liên nóng hổi.
Tôi đuổi theo. Cỏ mềm dưới chân , lá lúa sắc quệt vào bắp chân
ram ráp
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ram ráp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm