Bài quan tâm
Có lẽ anh không bị quấy rầy nhiều đâu ! Cả hai người nhìn nhau không nói , và đều bâng khuâng trước một sự rạn vỡ vô hình. |
Mọi sự còn y nguyên , nhưng chỉ có bà và những người thân mới thấy trước những rạn vỡ hiểm nguy đang đe dọa nền đất dưới chân họ. |
Tôi lại ôm đàn ngồi dưới giàn thiên lý xưa , nghe lòng mình rạn vỡ : Anh ôm trái tim Trương Chi Chờ tan trong nước mắt Đi tìm em qua những chợ búa và xóm làng Qua những chiều tắt nắng Dấu chân anh trong cỏ Còn đọng đầy mưa xuân Tiếng hát tôi gửi buồn thương cho gió. |
Một điều khốn khổ nữa là chính lúc ấy , cái gia đình riêng của Vũ cũng rạn vỡ . |
Thú thật , ngay từ lần đầu tiên đụng ánh nhìn xeo xéo vào mình như nhìn một cây gỗ mục và cái cười nửa giễu cọt , nửa như biết tỏng , anh đã thấy chột dạ , đã thấy rạn vỡ đi một mảng lớn về độ tự tin. |