Bài quan tâm
Cũng bấy nhiêu mặt mũi , râu ria , áo mũ ấy thôi. |
Q. đương nằm chồm trở dậy thì thấy có hàng trăm cái bóng cao lớn , đen trùi trũi , có cái mặc áo ngắn , có cái cởi trần , râu ria tua tủa mà đầu thì trọc chạy sầm sầm đến trước mặt anh rồi… biến mất… Bao nhiêu tiếng tục tằn rác rưởi nhất , Q |
Nhưng đặc biệt là một chú chuột đôi mắt sắc sảo râu ria vểnh lên điệu bộ lém lỉnh , tay xách con cá chép to , trước nó là chú mèo ngồi chờ. |
Anh có nước da rám nắng , mắt nâu , tóc đen , râu ria xồm xoàm. |
Tôi đi vòng vòng gặp một anh chàng xoăn đỏ , râu ria xồm xoàm , mặt nhìn tưng tửng. |