Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rí rách
rí rách
- Nói nước chảy từng giọt từ trên cao xuống: Nước rơi rí rách trong hang.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rí rách
tt.
Có âm thanh lúc nhỏ lúc to liên tiếp, như tiếng hạt mưa rơi hoặc dòng nước chảy:
Mưa rơi rí rách suốt đêm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rí rách
trgt
Nói nước chảy từng giọt từ trên cao xuống:
Nước rơi rí rách trong hang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rí rách
.- Nói nước chảy từng giọt từ trên cao xuống:
Nước rơi rí rách trong hang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rị
rị mọ
rị rị
ria
ria
* Tham khảo ngữ cảnh
8.Tiếng
rí rách
của lũ chim chích kéo chị ra vườn
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rí rách
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm