Bài quan tâm
Trong khi Thảo sắp sửa cốc bày trên bàn , thì tiếng nói xen lẫn tiếng cười rộn rã trong phòng. |
Bà Phán , bà Huyện Tính , và hai chị em Bích , Châu cùng bước vào , cười cười nói nói rộn rã . |
Thoáng một lúc , nàng có ý tưởng liều lĩnh bỏ cả gia đình , bỏ chồng con , bỏ cả xã hội nàng đương sống , bỏ hết , nhắm mắt theo Dũng liều thân sống với Dũng một cuộc đời rộn rã , rồi sau này muốn ra sao thì ra. |
Tiếng kêu khóc rộn rã của lũ trẻ đã làm mất được sự yên lặng nặng nề đầy khó chịu lúc nãy. |
Từ lâu tù túng trong vòng lẩn quẩn tủn mủn của đời sống đô thị , cả ông giáo , Kiên và Chinh không thể không xúc động trước một sức sống huyền nhiệm rộn rã và bao la như vậy. |