Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rộn rịch
rộn rịch
tt.
Có không khí sôi nổi, khẩn trương, gây nhiều tiếng động:
Cả làng rộn rịch vào vụ gặt
o
Từng đoàn xe rộn rịch chở hàng ra mặt trận.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rộn rịch
tt, trgt
Sôi nổi, tấp nập:
Bọn người chạy rộn rịch; Xe cộ qua lại rộn rịch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
rộn rực
rộn tang
rộn tang
rông
rông
* Tham khảo ngữ cảnh
ở đâu cũng tưng bừng
rộn rịch
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rộn rịch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm