Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rôn rốt
rôn rốt
- t. Hơi chua: Quýt rôn rốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rôn rốt
tt.
Ngọt pha vị hơi chua:
bưởi rôn rốt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rôn rốt
.-
t.
Hơi chưa:
Quýt rôn rốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rổn
rổn rảng
rốn
rốn
rộn
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa hè gần lại vườn cây dâu Tàu , quả đỏ tím đỏ rực , ăn chua
rôn rốt
Cả tiếng ếch ì ộp ở cái ao nhỏ trước nhà.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rôn rốt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm