Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rủn chí
rủn chí
tt. Nhụt (lụt) chí, thối-chí, muốn bỏ dở:
Thua mới một trận, đã rủn chí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rủn chí
đgt.
Nhụt chí:
mới thất bại lần đầu đã rủn chí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
rún
rún rẩy
rún rởn
rụn xương
rung
* Tham khảo ngữ cảnh
Tao yêu cầu trên cho đem chiếu bộ phim đó trước cửa hang để tụi Việt cộng trong hang coi đặng ,
rủn chí
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rủn chí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm