Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rừng xanh núi đỏ
rừng xanh núi đỏ
Miền rừng núi xa xôi, cách trở, khí hậu, điều kiện sống khắc nghiệt:
Nhưng chiều lòng bà, nó mới nói làm vậy, chính sức như bà mà lên rừng xanh núi đỏ
thì còn làm được việc gì
(Báo Văn nghệ, số 5 -1962).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rừng xanh núi đỏ
ng
Chỉ miền núi xa xôi ngày xưa người ta ngại đến:
Hiện nay, với những phương tiện giao thông thuận tiện thì không có rừng xanh núi đỏ nào mà cản được bước chân của mọi người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
rựng
rựng đông
rước
rước dữ cưu hờn
rước dữ cưu hờn
* Tham khảo ngữ cảnh
ở làng không tìm được việc làm phải đưa con lên chốn
rừng xanh núi đỏ
; hay lang thang ba bốn tháng trời rồi lại bỏ về chốn quê hương.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rừng xanh núi đỏ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm