Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ruồng bố
ruồng bố
đt. Lục-lạo (sục-sạo) khủng-bố, tìm bắt, đánh đập, giết-chóc, cướp phá v.v...:
Tây đen đi ruồng bố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ruồng bố
- (đph) Vây bắt và khủng bố: Địch ruồng bố nhân dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ruồng bố
đgt
. Càn quét:
Địch ruồng bố
dữ lắm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ruồng bố
đgt
Vây bắt và khủng bố:
Giặc đi ruồng bố suốt dêm ngày (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ruồng bố
(đph).-
Vây bắt và khủng bố: Địch ruồng bố nhân dân
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ruồng rẫy
ruỗng
ruỗng nát
ruộng
ruộng ai thì nấy đắp bờ
* Tham khảo ngữ cảnh
Quanh đi quẩn lại , vẫn là chuyện bọn giặc
ruồng bố
, càn quét.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ruồng bố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm