rượu |
dt. Chất nước nồng cất bằng gạo hay trái cây ủ với men: Rượu nhạt uống lắm cũng say, Người khôn nói lắm, dẫu hay cũng nhàm (C.d) Đêm ấy rượu nàng ta không uống, Về sau thề không uống rượu ai (L.tr.Lư) // Rượu bọt. Rượu chát. Rượu chín chục chữ. Rượu chổi, rượu cất bằng cây chổi dùng để thoa bóp. Rượu lậu, rượu cất lậu không có giấy phép. Rượu mạnh, rượu uống dễ say. Rượu nếp, rượu cất bằng nếp. Rượu nho, rượu cất bằng trái nho. Rượu thuốc, rượu có ngâm thuốc. Rượu tăm, rượu rất nồng, có thể chấm tăm vào mút cũng say. Rượu vang. Rượu tần, rượu cất bằng cây tần, cây đào. |