Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sát sao
sát sao
bt. Sát và thẳng-thớm: Xếp lại rồi vuốt cho sát-sao // Khít-khao, liền-lạc, sạch-sẽ: Mới sanh, nên kiêng-cữ đi đứng làm-lụng để giữ cho sát-sao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sát sao
- Nh. Sát, ngh. 2: Theo dõi sát sao mọi công việc cơ quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sát sao
tt.
1. Gần gũi, theo dõi thường xuyên, chặt chẽ:
kiểm tra sát sao.
2. Vừa khớp, vừa vặn:
tính toán sát sao.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sát sao
tt, trgt
Rất sát:
Theo dõi sát sao công việc của cơ quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sát sao
.-
Nh.
Sát,
ngh.
2:
Theo dõi sát sao mọi công việc cơ quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sát sạt
sát sinh
sát sườn
sát thân
sát thân thành nhân
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc này chị không đồng hành
sát sao
cùng các con thì làm sao các con yên tâm được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sát sao
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm