Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sát thân
sát thân
đt. Hi-sanh mạng sống của mình: Sát thân thành nhân (Liều chết để làm điều nhân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sát thân
- Hy sinh tính mạng của mình. Sát thân thành nhân. Hy sinh tính mạng cho chính nghĩa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sát thân
đgt.
Hi sinh tính mạng của mình:
sát thân thành nhân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sát thân
đgt
(H. sát: giết; thân: mình) Hi sinh tính mệnh của mình:
Biết bao liệt sĩ đã sát thân vì tổ quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sát thân
.- Hy sinh tính mạng của mình. Sát thân thành nhân. Hy sinh tính mạng cho chính nghĩa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sát thân
.- Hy sinh tính mạng của mình. Sát thân thành nhân. Hy sinh tính mạng cho chính nghĩa.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
sát thương
sát trùng
sát ván
sạt
sạt
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi đã có kinh nghiệm lúc còn chạy tản cư hai khuỷu tay tôi chống xuống đất đỡ bộ ngực lên , đầu cúi gằm xuống trước , tôi dán
sát thân
mình vào đất như con thằn lằn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sát thân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm