Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sâu đục thân
sâu đục thân
dt.
Sâu chuyên đục phía trong thân cây, đặc biệt là hại lúa mà sự phá hoại của nó phụ thuộc vào tình hình sinh trưởng của cây lúa; còn gọi
sâu tim, sâu nách, sâu bạc lạc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sâu đục thân
dt
Sâu chuyện đục phía trong thân cây:
Phải trừ tiệt giống sâu đục thân trong vườn này.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
sâu hoáy
sâu hoắm
sâu keo
sâu kín
sâu lắng
* Tham khảo ngữ cảnh
Còn cây ăn quả?
sâu đục thân ^n tàn phá chết sạch cả vườn hồng xiêm không thì Tết này hái ra tiền.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sâu đục thân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm