Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
song ẩm
song ẩm
đt. C/g. Đối-ẩm, uống rượu tay đôi Hai người ngồi song-ẩm từ đầu hôm tới khuya.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
song ẩm
- 1. đg. Nói hai người uống trà với nhau. 2. t. Nói ấm chuyên dùng để pha trà hai người uống: ấm song ẩm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
song ẩm
tt.
(Ấm) chuyên để pha trà đủ cho hai người uống:
ấm song ẩm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
song ẩm
tt, trgt
(H. song: hai; ẩm: uống) Nói hai người ngồi uống rượu uống trà với nhau:
Tiệc vui song ẩm.
2. Nói ấm pha trà đủ hai người uống:
Một ấm da lươn thuộc loại song ẩm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
song ẩm
.- 1 .
đg
. Nói hai người uống trà với nhau.
2. t.
Nói ấm chuyên dùng để pha trà hai người uống:
Ấm song ẩm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
song đường
song hành
song hỉ
song hồ
song kiếm
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái Mạnh Thần
song ẩm
của tôi ở nhà , mới dùng nên cũng chưa có cao mấy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
song ẩm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm