Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
súp lơ
súp lơ
- Loài cải hoa non hợp thành một khối trắng và sốp ăn được.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
súp lơ
dt.
Cây trồng làm rau ăn, hoa trắng mọc thành ngù sít vào nhau, tạo thành một khối to chắc, dùng xào nấu; còn gọi là
cải hoa.
2. Hoa súp-lơ:
thịt bò xào súp-lơ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
súp lơ
dt
(Pháp: chou-fleur) (cn. su lơ) Loài cải có hoa hợp thành một khối trắng:
Món súp-lơ xào thịt bò.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
súp lơ
.- Loài cải hoa non hợp thành một khối trắng và sốp ăn được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
súp lơ
.- Loài cải hoa non hợp thành một khối trắng và sốp ăn được.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
súp thịt gà và gan heo bó củi
súp vi cá
sụp
sụp đổ
sụp sụp
* Tham khảo ngữ cảnh
Bữa cơm đạm bạc chỉ có rô ti và
súp lơ
sào khoai tây nhưng tôi ăn ngon lành vì cả ngày chưa được cái gì vào bụng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
súp lơ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm