Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tâm bệnh
tâm bệnh
- Bệnh do buồn bực lo nghĩ mà sinh ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tâm bệnh
dt.
Bệnh tinh thần, có tâm trạng luôn buồn bực, âu sầu lo nghĩ nhiều:
biện pháp chữa tâm bệnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tâm bệnh
dt
(H. bệnh: bệnh) Bệnh do buồn bực, lo nghĩ mà sinh ra:
Một người có tâm bệnh (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tâm bệnh
dt. Bịnh do những sự lo nghĩ âu sầu về tinh-thần gây ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tâm bệnh
.- Bệnh do buồn bực lo nghĩ mà sinh ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tâm bệnh
Thứ bệnh trong tinh-thần người ta, lúc nào cũng âu-sầu lo nghĩ:
Người ấy hình như có tâm-bệnh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
tâm bệnh
.- Bệnh do buồn bực lo nghĩ mà sinh ra.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tâm chí
tâm cơ
tâm du
tâm đắc
tâm đầu ý hợp
* Tham khảo ngữ cảnh
Huống chi
tâm bệnh
thường hay phát ra , việc tông miếu và chính sự do đấy đều bị trở ngại.
âm bệnh của chàng chẳng phải vì tôi , cũng không phải vì tiểu thư.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tâm bệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm