Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tâm chí
tâm chí
dt. Lòng dạ và ý-chí:
Có tâm-chí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tâm chí
- ý nghĩ, tình cảm tập trung vào cái gì: Để hết tâm trí vào công tác.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tâm chí
dt.
Ý nghĩ và lòng quyết tâm dồn vào việc gì:
đem hết tâm chí vì công
việc chung.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tâm chí
dt
(H. chí: ý chí) ý chí sẵn có trong lòng:
Người có tâm chí thì không dễ nản lòng trước những khó khăn trở ngại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tâm chí
dt. Tâm-tư và ý chí:
Rèn tâm-chí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tâm chí
.- Ý nghĩ, tình cảm tập trung vào cái gì:
Để hết tâm trí vào
công tác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tâm chí
.- Ý nghĩ, tình cảm tập trung vào cái gì:
Để hết tâm trí vào
công tác.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tâm du
tâm đắc
tâm đầu ý hợp
tâm đẩy
tâm địa
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tâm chí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm