Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tăm dạng
tăm dạng
dt. Dấu-vết (của người):
Kiếm cùng, không thấy tăm-dạng nó đâu cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tăm dạng
dt.
Dấu vết cho thấy sự có mặt của đối tượng đang tìm kiếm, mong đợi:
chẳng thấy tăm dạng nó đâu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tăm dạng
dt
Dấu vết:
Biến mất, chẳng còn thấy tăm dạng ở đâu nữa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tăm dạng
dt. Dấu vết, hình dạng:
Tăm dạng biệt mù.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
tăm-pông
tăm tắp
tăm tích
tăm tiếng
tăm tối
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng ngóng hoài mà vẫn không thấy
tăm dạng
chiếc thuyền và cha con ông già đâu cả.
Mãi sau vẫn không thấy em về , Tân bổ đi tìm các nhà quen nhưng cũng không thấy
tăm dạng
.
Tôi càng chờ gã càng mất
tăm dạng
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tăm dạng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm