Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tảo mộ
tảo mộ
đt. Giẫy mả, lễ viếng mộ rồi nhân đó, giẫy cỏ xung-quanh mộ:
Tục là tảo-mộ, lễ là đạp-thanh K.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tảo mộ
- Dọn sạch cỏ trên một ngôi mộ.
tảo mộ
- Quét mồ. Theo tục cổ, đến tiết Thanh minh con cháu đi viếng và sửa sang lại phần mộ của cha mẹ tổ tiên
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tảo mộ
đgt.
Sửa sang mồ mả, theo phong tục cổ truyền:
đi tảo mộ cho ông bà tổ tiên
o
Thanh minh trong tiết tháng ba, Lễ là tảo mộ, hội là đạp thanh
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tảo mộ
đgt
(H. tảo: quét; mộ: mồ mả) Nói con cháu đến quét dọn mồ mả của cha mẹ, ông bà, tổ tiên:
Thanh minh, trong tiết tháng ba, Lễ là tảo mộ, hội là đạp thanh (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tảo mộ
đt. Chạp mả:
Lễ tảo-mộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tảo mộ
.- Dọn sạch cỏ trên một ngôi mộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tảo mộ
Dọn sửa ở trên mả:
Tiết Thanh-minh đi tảo mộ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tảo thanh
tảo trừ
táo
táo
táo
* Tham khảo ngữ cảnh
Họ đi tìm lục biếc ở xa xăm , tiết thanh minh mới rủ nhau về
tảo mộ
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tảo mộ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm