Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tập quyền
tập quyền
dt. Quyền-hành được tập-trung lại cho cơ-quan chánh:
Chế-độ tập-quyền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tập quyền
- Quyền lực Nhà nước qui tụ vào một nơi, một cơ quan: Chế độ tập quyền.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tập quyền
đgt.
Tập trung quyền hành; trái với
phân quyền: chế độ tập quyền.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tập quyền
tt
(H. tập: họp lại; quyền: quyền hành) Nói quyền lực nhà nước qui tụ vào một người hoặc một bộ phận:
Chế độ dân chủ thực sự không đồng nhất với chế độ tập quyền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tập quyền
đt. Tập-trung, dồn quyền-hành vào một chỗ. || Sự tập-quyền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tập quyền
.- Quyền lực Nhà nước qui tụ vào một nơi, một cơ quan:
Chế độ tập quyền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tập quyền
Tập hợp quyền-lực vào một người:
Chế-độ tập-quyền.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tập san
tập số
tập sự
tập tàng
tập tành
* Tham khảo ngữ cảnh
Con tin như vậy. Tối hôm qua con
tập quyền
tới khuya , nên ngủ luôn ngoài nhà thầy võ
Mày vừa nói vừa
tập quyền
, còn đòi gì nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tập quyền
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm