Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thặng dư
thặng dư
tt. Dư ra, thừa ra:
Số tiền thặng-dư.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thặng dư
- t. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). (Phần) ở trên mức cần thiết. Sản phẩm thặng dư. Lao động thặng dư*. Giá trị thặng dư*.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thặng dư
I.
tt.
Ở trên mức cần thiết:
sản phẩm thặng dư
o
giá trị
thặng dư
o
lao động thặng dư
. II.
dt
. Giá trị thặng dư, nói tắt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thặng dư
tt
(H. dư: thừa) Cao hơn yêu cầu:
Trả lại số tiền thặng dư; Giá trị thặng dư.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thặng dư
dt. Cái dư, phần trội lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thặng dư
Thừa ra, dôi ra:
Số tiền thặng-dư nộp vào quỹ
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thặng phạn tàn canh
thặng viên
thắp
thắp
thắt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thặng dư
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm