Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thặng viên
thặng viên
dt. Người làm công thừa, đáng bị bớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thặng viên
dt.
Chức quan thừa trong bộ máy hành chính:
giảm bớt các thặng viên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thặng viên
Chức quan thừa:
Phải bớt những thặng-viên
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thắp
thắt
thắt buộc
thắt chặt quai túi
thắt cổ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thặng viên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm