thánh |
dt. Danh-hiệu người đời tặng các bậc sáng-suốt, có tài-năng và đạo-đức hơn tất cả người đồng thời, sau khi qua đời: á-thánh, bậc thánh, tiên-thánh; Khổng-tử là một bậc thánh ở á-đông. // Tiếng tôn-xưng bậc vua chúa và các vị thần: Chúa thánh, thần thánh. // Tiếng gọi người giỏi hơn hết trong một giới, một nghề: Thánh rượu, thánh thơ; thần Siêu, thánh Quát. // (truyền): Tiếng gọi tắt Tề-thiên đại-thánh, tức Tôn-Ngộ-không, nhân-vật chánh trong truyện Tây-du: Cúng ông Thánh; áo ông Thánh. // Phép riêng đạo Da-tô ban cho người có đạo ấy hay cho những đồ-vật thuộc đạo ấy: áo thánh, chay thánh, chén thánh, dầu thánh, đá thánh, đất thánh, hội thánh, nước thánh, toà thánh. |