Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thảo ngay
thảo ngay
tt. X. Ngay thảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thảo ngay
tt.
Hiếu thảo và ngay thẳng (trong mọi quan hệ xã hội cũng như gia đình):
Ghi lòng dốc trọn thảo ngay, Một phen mà khỏi ngàn ngày chẳng quên
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thảo ngay
tt
Tốt bụng và ngay thẳng:
Sạch trong một tiết, Thảo ngay một bề (QÂTK).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thảo phạt
thảo quả
thảo quyết minh
thảo suất
thảo thuận
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thảo ngay
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm