Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thắt ngặt
thắt ngặt
bt. Ngặt-nghèo, bắt-buộc nghiệt-ngã:
Cơn thắt-ngặt, làm thắt-ngặt con nợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thắt ngặt
đgt.
Ép buộc, chèn ép đến mức nghiệt ngã:
Chớ thắt ngặt người làm kẻ ở quá đáng mà sinh chuyện không hay.
thắt ngặt
tt.
Khó khăn, ngặt nghèo:
giữa cơn thắt ngặt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thắt ngặt
đt. Bắt-buộc gắt gao:
Thắt-ngặt con nợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thắt ngặt
Bắt buộc nghiệt-ngã:
Không nên thắt-ngặt kẻ tôi tớ
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thắt ruột thắt gan
thâm
thâm
thâm
thâm canh
* Tham khảo ngữ cảnh
Chừng nào
thắt ngặt
quá thì lánh né vô hang.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thắt ngặt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm