Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thắt nút
thắt nút
đt. Làm cái nút áo bằng dải hàng hay vải:
Đơm khuy thắt nút.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thắt nút
- Buộc chặt bằng hai nút.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thắt nút
đgt.
1. Buộc chặt bằng hai nút:
thắt nút bao tải lại.
2. Bắt đầu làm hoặc làm cho hình thành xung đột, đạt tới đỉnh điểm của mâu thuẫn:
đoạn thắt nút của vở kịch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thắt nút
đgt
1. Buộc hai đầu dây lại với nhau:
Thắt nút chặt quá, khó gỡ
2. Gây cho tình tiết trong văn nghệ có kịch tính:
Tác giả đã khéo gỡ đoạn thắt nút ở cuối vở kịch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thâm
thâm
thâm
thâm canh
thâm căn cố đế
* Tham khảo ngữ cảnh
Cô kìa liền bộc vào trong giải yếm Mai , rồi
thắt nút
chặt chẽ lại mà nói rằng :
Thôi thế này là không lo rơi nữa.
Người xách cái bẫy có con gà bị
thắt nút
thòng lọng cổ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thắt nút
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm