Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên nhai
thiên nhai
dt. Chân trời, nơi xa-xôi:
Thiên nhai hải-giác
(chân trời góc biển)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên nhai
dt.
Chân trời; dùng để chỉ nơi xa xôi, cách biệt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên nhai
dt
(H. thiên: trời; nhai: chỗ cuối cùng) Chân trời; Nơi xa xôi:
Tha phương khách thổ, hải giác thiên nhai (Tản-đà).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiên nhai
dt. Chân trời, chỉ nơi xa-xôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiên nhai
Chân trời, nói về những nơi xa thẳm:
Lưu-lạc thiên-nhai
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiên nhan
thiên nhật hồng
thiên nhiên
thiên niên bất dịch
thiên niên bất hủ
* Tham khảo ngữ cảnh
Mỗi khi thấy bướm bay vườn thúy , mây ám non Tần , nỗi buồn hải giốc
thiên nhai
, lại không thể nào ngăn được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên nhai
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm