Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thoát tội
thoát tội
đt. Được khỏi trừng-trị:
Ra toà được thoát tội //
Tránh được tội-lỗi, không làm nên tội:
Bị nhiều cám-dỗ, mà thoát tội được là hay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thoát tội
- Khỏi bị tội, khỏi khổ sở.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thoát tội
đgt.
1. Không bị mang tội. 2. Không còn bị khổ nhục.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thoát tội
đgt
(H. tội: việc làm trái pháp luật) Khỏi mang tội; Khỏi phải chịu hình phạt:
Tên tù binh khai báo thành thật, nên đã được thoát tội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thoát tục
thoát vị
thoát vòng trần ai
thoát xác
thoạt
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Khổng tử nói : "Kẻ gian tà được sống sót là may mà
thoát tội
chăng?".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thoát tội
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm