Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thông hiệu
thông hiệu
dt. Vật dùng báo hiệu, ra hiệu:
Cái kèn, cái chuông, v.v... là những thông-hiệu thường dùng.
// (R) Dấu riêng, tiếng riêng giữa hai nhà buôn để thông-báo cho nhau những bí mật trong nghề.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thông hiệu
- Dấu hiệu chung qui định để thông tin.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thông hiệu
dt.
Tín hiệu để thông báo cho nhau:
đánh chuông làm thông hiệu thu quân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thông hiệu
dt
(H. thông: chung; hiệu: dấu hiệu) Dấu hiệu riêng đã cùng nhau qui định:
Công an đã nắm được thông hiệu của hai tên gián điệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thông hiệu
dt. Ám-hiệu để thông tin cho nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thông hiệu
Đặt ám-hiệu mà thông-tin cho nhau:
Hai nhà buôn ở hai nơi, có thông-hiệu với nhau
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thông kim bác cổ
thông kim thạo cổ
thông la hán
thông lại
thông lệ
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng
thông hiệu
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thông hiệu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm