Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thông lệ
thông lệ
dt. Lệ thường, quy-tắc chung, được phần đông theo:
Thông lệ hỏi ngã
(? )
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thông lệ
- Tục lệ chung : Xưa kia ma chay cỗ bàn là thông lệ ở nông thôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thông lệ
đt.
Lệ thường:
Các bác cứ làm theo thông lệ của làng xã.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thông lệ
dt
(H. thông: chung; lệ: phép đã qui định) Tục lệ chung trong một địa phương:
Đòi tiền thông lệ, bảo nhau tức thì (Trê Cóc); Phải theo thông lệ quốc tế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thông lệ
dt. Lệ thường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thông lệ
Lệ thường:
Việc hương-ẩm là thông-lệ của các làng ở thôn quê
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thông lí
thông luồng bén giọt
thông lưng
thông lưu
thông minh
* Tham khảo ngữ cảnh
Thanh Tịnh người cao tuổi nhất cơ quan cũng không ra khỏi
thông lệ
đó.
Má dọn nhà cửa đón gia đình cậu Năm Bình từ Sài Gòn dìa ăn tết với ngoại như
thông lệ
hằng năm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thông lệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm