Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thủ chỉ
thủ chỉ
dt. Ngón tay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thủ chỉ
- Người cường hào đứng đầu một làng trong thời phong kiến về mặt hương ẩm hay đình trung.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thủ chỉ
Nh. Tiên chỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thủ chỉ
dt
(H. thủ: đầu; chỉ: ngón tay trỏ) Người đứng đầu trong làng dưới chế độ cũ:
Hai ông ấy tranh nhau chức thủ chỉ trong làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thủ công nghiệp
thủ cựu
thủ dâm
thủ dương minh đại trường kinh
thủ đoạn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thủ chỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm