Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thủ xướng
thủ xướng
đt. Bày đầu, bày ra làm hay nói trước hết:
Nhà văn Phan-Khôi thủ-xướng bỏ thơ Đường và làm thơ mới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thủ xướng
- Nêu lên đầu tiên: Thủ xướng việc tập thể dục buổi sáng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thủ xướng
đgt.
Đề xướng đầu tiên:
thủ xướng lập hội cứu tế.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thủ xướng
đgt
(H. thủ: đầu; xướng: nêu lên trước) Nêu lên trước tiên:
Anh ấy thủ xướng việc đi xe đạp lên thăm đền Hùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thủ xướng
đt. Xướng trước nhất. ||
Người thủ-xướng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thủ xướng
Đầu tiên xướng lên làm việc gì:
Thủ-xướng lập hội cứu-bần
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thú
thú
thú
thú
thú
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn lính lấy làm lạ , đều nhắc lại :
Bẩm thầy , tên ấy chính là
thủ xướng
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thủ xướng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm