Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thừa mệnh
thừa mệnh
- Nh. Thừa lệnh (cũ): Thừa mệnh song thân.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thừa mệnh
dt.
Kì huyệt vùng chi dưới, ở huyệt thái khê lên 3 thốn, chuyên chữa động kinh, bệnh tinh thần, chi dưới phù thũng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thừa mệnh
đgt
(H. thừa: vâng chịu; mệnh: mệnh lệnh) Như Thừa lệnh:
Thừa mệnh bố mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thừa người nhà mới ra người ngoài
thừa nhan
thừa nhận
thừa nóng rèn dao
thừa phái
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thừa mệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm