Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thưỡn
thưỡn
trt. Dài ra, đưa ra:
Ngay thưỡn; đứng thưỡn ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thưỡn
- t. Nói bụng to và nhô ra: Thưỡn bụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thưỡn
tt.
Ngay, dài ra và cứng trơ, trông khó coi:
mặt thưỡn ra
o
nằm thưỡn trên giường.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thưỡn
đgt
1. Kéo dài ra:
Nó thưỡn môi ra cãi lại
2. Nhô ra:
Mới có chửa đã thưỡn bụng ra rồi.
trgt
Nói nằm dài:
Cả ngày chỉ nằm thưỡn ra trên giường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thương
thương
thương
thương
thương
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà
thưỡn
môi dưới ra đưa mắt lườm nguýt ông phán.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thưỡn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm