Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tịch cốc
tịch cốc
đt. Bỏ cơm, không ăn nữa:
Tu đến tịch-cốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tịch cốc
- Nói người đi tu bỏ không ăn cơm để chuyên chú vào việc tu hành (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tịch cốc
đgt.
(Người tu hành) bỏ cơm không ăn để chuyên tâm việc tu hành.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tịch cốc
đgt
(H. tịch: bỏ đi; cốc: thóc) 1. Nói các đạo sĩ nhịn ăn để tu hành:
Tếch lên non, tịch cốc tòng tiên (Tú-mỡ)
2. Nhịn ăn:
Hay là còn chút từ thân, Đã toan tịch cốc mấy lần lại thôi (Hà-thành chính khí ca).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tịch cốc
đt. Bỏ không ăn cơm, nói những vị tu hành, đạo-sĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tịch cốc
Bỏ cơm:
Đi tu tiên tịch-cốc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tịch dương
tịch địa mạc thiên
tịch điền
tịch kí
tịch liêu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tịch cốc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm