Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiên liệt
tiên liệt
dt. Các người có công lớp trước:
Noi gương tiên-liệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiên liệt
- Người có công trạng ở đời trước đã hy sinh vì việc nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiên liệt
dt.
Người đời trước có công lớn, đã hi sinh vì nước:
noi
gương các bậc tiên liệt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiên liệt
dt
(H. tiên: trước; liệt: công lớn) Người có công lớn với đất nước mà đã hi sinh:
Nơi nghĩa trang tiên liệt này cần có đào (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tiên linh
tiên lôi hậu vũ
tiên lượng
tiên nga
tiên nghiệm
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai cái đầu rơi xuống làng
tiên liệt
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiên liệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm