Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tín điều
tín điều
dt. Luật-lệ quy-định áp-dụng trong mỗi tôn-giáo. // (R) Nguyên-tắc căn-bản của một chủ-nghĩa nêu lên để tin theo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tín điều
- Những điều mà một tôn giáo đặt ra để tín đồ tuân theo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tín điều
dt.
Điều do tôn giáo đặt ra để tín đồ tuân theo:
tin theo những tín điều.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tín điều
dt
(H. điều: từng khoản) Điều mà người theo một tôn giáo tin theo:
Không thể dùng lí trí mà phân tích các tín điều.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tín điều
dt. Quỉ-điều về tín-ngưỡng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
tín hiệu
tín hội
tín khẩu thư hoàng
tín nghĩa
tín ngoai kinh mao
* Tham khảo ngữ cảnh
Do yêu cầu của hoàn cảnh , nhiều người cầm bút nửa cuối thế kỷ XX này cũng đã tập sống như vậy và trước lạ sau quen , dần dần cũng biến những ý tưởng ấy thành những
tín điều
tự nguyện.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tín điều
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm