Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tỉnh điền
tỉnh điền
dt. Ruộng hình chữ tỉnh. // Phép chia ruộng cho dân theo hình chữ tỉnh, gồm tám phần ngoài bìa cho tám gia-đình và một phần ở giữa dành cho nhà nước; phần giữa nầy do tám gia-đình kia chung sức cày cấy lấy huê-lợi đóng vào kho như thuế của tám phần kia.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tỉnh điền
dt.
Lối chia ruộng ra theo hình chữ
tỉnh,
gồm có chín phần trong đó tám phần chung quanh cấp. cho dân, còn phần ở giữa, dân phải cấy lúa để sung công.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tỉnh điền
dt. Lối chia ruộng ra hình chữ tỉnh, có chín phần, tám phần chung quanh cấp cho dân, phần giữa dân phải cày cấy để dành cho vua:
Chế-độ tỉnh-điền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tỉnh điền
Lối chia ruộng ra hình chữ tỉnh, có chín phần, tám phần chung quanh, cấp cho dân, còn phần ở giữa dân phải cấy lúa để sung-công.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tỉnh đoàn
tỉnh đội
tỉnh đường
tỉnh giảm
tỉnh giấc
* Tham khảo ngữ cảnh
Thực ra phép
tỉnh điền
có từ đời Chu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tỉnh điền
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm