Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tĩnh học
tĩnh học
- (lý). Môn học về sự cân bằng của các lực, không gây chuyển động.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tĩnh học
dt.
Phần cơ học nghiên cứu sự cân bằng của các vật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tĩnh học
dt
(H. học: môn học) Bộ môn vật lí học nghiên cứu sự cân bằng của các lực không gây chuyển động:
Cần phân biệt tĩnh học vật rắn với tĩnh học chất lỏng; Văn học không thể nhận định theo tinh thần tĩnh học (ĐgThMai).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tĩnh khí
tĩnh khí tầng
tĩnh mạc
tĩnh mạch
tĩnh mạch chủ dưới
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tĩnh học
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm