Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tinh linh
tinh linh
dt. Phần tinh-tuý thiêng-liêng. // Quỷ thần. // (triết): Linh-hồn, cái gốc của vật-chất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tinh linh
dt.
Phần tinh tuý thiêng liêng:
Người dù có chết đi nhưng tinh linh vẫn không mất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tinh linh
Phần tinh-tuý thiêng-liêng:
Người tuy chết mà tinh-linh không mất.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tinh luyện
tinh lực
tinh ma
tinh minh
tinh minh
* Tham khảo ngữ cảnh
tinh linh
của hoa biểu hồ ly , triều Tấn lại thấy (12) ,
Thế vận dần xuống ,
Ma quái càng nhiều.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tinh linh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm