Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tốt lễ
tốt lễ
trt. Đi nhiều lễ, lễ quý giá:
Tốt lễ th đẹp mặt nở mày cho đàng gái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tốt lễ
- Có nhiều lễ vật (cũ): Tốt lễ dễ van (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tốt lễ
tt.
Nhiều lễ:
Tốt lễ thì vào đâu cũng lọt
o
Tốt lễ dễ van
(tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tốt lễ
tt
ý nói kẻ có chức quyền được nhiều người đến lo lót:
Lão ta làm giàu vì ở cái cương vị đó được tốt lễ lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tốt lễ
.- Có nhiều lễ vật
(cũ):
Tốt lễ dễ van
(tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tốt lễ
Nhiều lễ:
Tốt lễ thì vào đâu cũng lọt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
tốt lễ
.- Có nhiều lễ vật
(cũ):
Tốt lễ dễ van
(tng).
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tốt lo
tốt mã
tốt mã dẻ cùi
tốt mã mà giã đám
tốt mái hại trống
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tốt lễ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm