Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trai phòng
trai phòng
dt. Nhà trai, gian nhà dùng làm phòng ăn ở chùa. // (R) Phòng đọc sách, phòng giam mình một thời gian cho sạch sẽ tâm-hồn và xác thịt trước một cuộc cúng tế lớn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trai phòng
dt.
1. Phòng làm chay. 2. Phòng ở của tăng ni.
trai phòng
dt.
Phòng đọc sách; thư phòng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trai phòng
dt
(H. trai: chay; phòng: phòng) Phòng của nhà sư:
Kệ kinh câu cũ thuộc lòng, Hương đèn việc trước trai phòng quen tay (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trai phòng
dt. 1. Phòng giữ trai-giới.
2. Phòng đọc sách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trai phòng
Phòng chay:
Vua vào ở trong trai-phòng trước khi ra tế nam-giao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trai tai tượng khổng lồ
trai tài gái đảm
trai tài gái sắc
trai tân gái goá
trai thanh gái lịch
* Tham khảo ngữ cảnh
Sư cụ chùa Đồi Mai thủng thẳng trở về
trai phòng
.
Rồi kéo cụ Sáu vào
trai phòng
dùng một tuần nước.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trai phòng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm