trầm |
đt. C/g. Trầm-hương, gỗ cây gió bị thương-tích, quến chất dầu lại lâu năm, có mùi rất thơm, khí ấm vị cay và đắng, tánh chìm: Ngậm ngải tìm trầm; Thôi thôi dụt đuốc đi thầm, Còn duyên đâu nữa mua trầm bán hương (CD). |
trầm |
đt. Chìm: Tự-trầm; Ngọc sa xuống biển ngọc trầm, Thò tay vớt ngọc, vớt nhằm hột chai (CD). // tt. Thấp, nói về giọng nói, giọng hát: Cất giọng phù trầm; lên bổng xuống trầm. // Sâu, nói về mạch nhảy sát xương, phải đè mạnh ngón tay mới biết: Mạch trầm. // Im-lặng, thầm kín: Thâm-trầm; trầm tư mặc tưởng. // (lóng): Chậm, chậm-lụt: Bắp trầm. |