Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trẳng
trẳng
dt. Thùng đựng đồ, hai đầu kín:
Cái trẳng.
// tt. Căng phồng lên, sổ ra:
Dồn trẳng, nhồi trẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trẳng
đgt.
Phồng lên, căng lên:
trẳng má.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trẳng
Phồng lên, căng lên:
Trẳng má. Trẳng bầu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trắng
trắng án
trắng bạch
trắng bạch như vôi
trắng bệch
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ đâu đó , sâu thẳm trong tâm khảm anh vọng lên một lời hoảng hốt : "Mình đi vào cõi chết"...
Cảnh tượng chiều cuối đông trên nhữ
trẳng
?ng cát dài trông thật là não ruột.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trẳng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm