Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trật vuột
trật vuột
trt. C/g. Cà trật cà vuột, trật rồi vuột mất, không đúng vào đâu cả, khiến hư việc:
Nói tiếng tây trật-vuột cũng nói; làm trật-vuột hư cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trật vuột
tt.
1. Không trôi chảy, suôn sẻ, phải trầy trật:
đọc trật vuột
o
làm ăn trật vuột.
2. Không chắc chắn:
hứa trật vuột.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
trâu
trâu ác thì vác sừng
trâu ăn lúa, bò ăn mạ
trâu bảy năm còn nhớ chuồng
trâu béo kéo trâu gầy
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu
trật vuột
thì không có dịp nào nữa đâu , tôi đã...
Được rồi , được rồi !
Hạ sĩ Cơ gật đầu liên tiếp hai ba cái
Thím Ba lại rỉ tai anh ta :
Cậu dặn kỹ anh em là phải giữ kín.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trật vuột
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm