Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trau-giồi
trau giồi
đt. Bào, đánh giấy nhám, đánh bóng bằng chất nhờn cho láng, cho bóng:
Trau-giồi bộ ván.
// (B) Bồi bổ, tô-đắp cho đầy-đủ, cho tốt đẹp thêm:
Trau-giồi tiếng mẹ đẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trau giồi
- Bồi bổ cho hay, cho tốt, cho giỏi hơn: Trau giồi tư tưởng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trau giồi
đgt
Bồi bổ cho tốt hơn, hay hơn:
Trau giồi bản lĩnh chính trị (Đỗ Mười); Trau giồi tư tưởng; Anh mong em gắng trau giồi nhiều hơn (Lê Anh Xuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trau giồi
đt. Nht.
Trau chuốt
||
Trau-giồi đức hạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trau giồi
.- Bồi bổ cho hay, cho tốt, cho giỏi hơn:
Trau giồi tư tưởng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trau giồi
Cũng nghĩa như “trau-chuốt”:
Trau giồi thân-thể.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cổ chày
cổ dân tộc học
cổ động vật học
cổ hâm cổ hi
cổ hi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trau-giồi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm